Nếu bạn còn phân vân giữa hàng chục lựa chọn, không biết đâu sẽ là ngân hàng cung cấp gói vay phù hợp với bản thân. Hãy tham khảo dịch vụ vay tín chấp trả góp theo lương ngân hàng Vietinbank trong bài viết này nhé.
Thông tin gói vay tín chấp Vietinbank
✅ Hình thức | ⭐ Vay tiền trả góp theo tháng |
✅ Hạn mức | ⭐ Tối thiểu 10 triệu – Tối đa 900 triệu Đồng |
✅ Kỳ hạn | ⭐ Tối thiểu 12 tháng (01 năm) – Tối đa 60 tháng (05 năm) |
✅ Khu vực hỗ trợ | ⭐ Khu vực toàn quốc |
✅ Hồ sơ | ⭐ CMND/CCCD + Lương chuyển khoản + BHYT |
✅ Lãi suất |
⭐ Lãi suất theo năm từ 9,3%/năm đến tối đa 18%/năm ⭐ Lãi suất theo tháng từ 0,6% đến 1.0% |
✅ Ưu đãi | ⭐ Dành cho cán bộ nhân viên Vietinbank |
Vay tín chấp Vietinbank là gì?
Vay tín chấp Vietinbank là gói vay tiêu dùng tín chấp của ngân hàng TMCP Công Thương
Việt Nam dành cho đối tượng khách hàng cá nhân có thu nhập từ lương. Vay tiền theo
bảng lương Vietinbank không cần tài sản thẩm định, dựa vào thu
nhập và lịch sử tín dụng để xét duyệt hạn mức cho vay tối đa 900 triệu đồng phục
vụ mục đích tiêu dùng, chi phí cá nhân…
Có nên vay tín chấp ngân hàng Vietinbank không?
Ưu điểm
Gói vay tiền ngân hàng Vietinbank có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Thủ tục cho vay dễ dàng, đơn giản.
- Không yêu cầu tài sản thế chấp đảm bảo.
- Giải ngân từ 2-3 ngày làm việc
- Khoản vay tối đa có thể lên đến 900 triệu đồng.
- Thời hạn vay linh hoạt tối thiểu 1 năm tối đa 5 năm.
- Hình thức trả lãi linh hoạt
- Lãi suất hấp dẫn, cạnh tranh.
- Lãi suất áp dụng theo quy định của ngân hàng
Hạn chế
Ngoài những lợi ích trên, còn có mặt hạn chế nhất định khi vay tín chấp Vietinbank. Cụ thế:
- Bạn phải có nguồn thu nhập ổn định.
- Không chấp nhận nợ xấu ngân hàng.
- Người vay phải trên 21 và dưới 58 tuổi.
Các hình thức vay tín chấp ngân hàng Vietinbank
Các hình thức vay tín chấp theo lương ngân hàng Vietinbank bao gồm:
- Vay theo lương, vay theo thẻ ATM
- Vay theo hộ kinh doanh
- Vay theo đăng ký xe máy
- Vay theo hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
- Vay theo hóa đơn điện
- Vay theo hợp đồng tín dụng bên khác
Vay tín chấp CBNV
Với những khách hàng thuộc diện ưu tiên CBNV sẽ được Vietinbank hỗ trợ vay vốn theo gói vay tín chấp CBNV với những ưu đãi đặt biệt như sau:
- Hạn mức vay tín chấp Vietinbank gói vay này rất cao, tối đa tới 900 triệu đồng, không quá 12 lần thu nhập của người vay.
- Thời hạn tất toán khoản vay tối đa 60 tháng.
- Lãi suất áp dụng cạnh tranh và vô cùng ưu đãi.
- Điều kiện vay đơn giản, chỉ cần khách hàng có mục đích sử dụng vốn theo đúng pháp luật và có khả năng tất toán khoản nợ đúng hạn.
Vay phát hành thẻ tài chính cá nhân
Đây là gói vay tín chấp khá mới tại ngân hàng Vietinbank. Khi trải nghiệm vay vốn theo gói vay phát hành thẻ tài chính cá nhân tại Vietinbank thì khách hàng sẽ nhận được những lợi ích như sau:
- Hạn mức vay tối đa 10 lần thu nhập, tương đương có thể vay 200 triệu đồng.
- Thời hạn duy trì thẻ tối đa 12 tháng.
- Phí rút mặt rất thấp với khoản lãi suất cạnh tranh nhất trên thị trường tài chính hiện nay.
Vay thấu chi
Vay thấu chi là gói vay không mới nhưng khi bạn đăng ký gói vay thấu chi tín chấp tại Vietinbank thì sẽ nhận được những ưu đãi lớn như sau:
- Khách hàng được hỗ trợ hạn mức tới 500 triệu mà không cần tài sản đảm bảo.
- Thời hạn duy trì hạn mức thấu chi tối đa là 1 năm.
- Lãi suất và các khoản phí cực cạnh tranh theo quy định hiện hành của ngân hàng Vietinbank.
- Khách hàng có thẻ sử dụng thẻ ghi nợ nội địa E – Partner và thẻ ghi nợ quốc tế của Vietinbank nhé.
Lãi suất vay tín chấp ngân hàng Vietinbank
Hiện nay so với thị trường, mức lãi suất khi vay tín chấp theo lương tại Vietinbank được đánh giá là khá ưu đãi, chỉ từ 9,6%/năm ( bảng lãi suất chỉ mang tính tham khảo ) . Cụ thể như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (năm) | Vay tối đa | Thu nhập tối thiểu | Hình thức vay |
Vay tín chấp CBNV | 9,6% | 900 triệu | 4,5 triệu | Vay theo lương |
Vay thẻ thấu chi | 9,6% | 500 triệu | 4,5 triệu | Vay theo lương |
Cách tính lãi suất khi vay tín chấp theo lương Vietinbank được tính theo hai cách:
- Lãi suất trên dư nợ giảm dần: Khách hàng sẽ trả lãi hàng tháng dựa trên số dư nợ giảm dần, lãi suất tính trên số tiền thực tế bạn còn nợ sau khi bạn đã trả phần tiền gốc ở các tháng trước. Công thức như sau:
- Tiền gốc hàng tháng = số tiền vay/số tháng vay
- Tiền lãi tháng đầu = số tiền vay * lãi suất vay theo tháng
- Tiền lãi các tháng tiếp theo = số tiền gốc còn lại * lãi suất vay
- Lãi suất trên dư nợ gốc: Đây là hình thức trả lãi mã lãi sẽ được tính trên số tiền người vay vay ban đầu trong suốt thời hạn vay. Được tính theo công thức:
- Lãi suất tháng = lãi suất năm/12 tháng
- Tiền lãi trả hàng tháng = số tiền gốc * lãi suất tháng
- Tổng số tiền phải trả hàng tháng = tiền gốc/12 tháng + tiền lãi trả hàng tháng
Mỗi hình thức trả lãi đều có những ưu điểm khác nhau. Nhân viên tại Vietinbank sẽ tư vấn kỹ càng để giúp bạn chọn được cách tính lãi phù hợp với khả năng cũng như nhu cầu bản thân.
Điều kiện vay tín chấp theo lương Vietinbank
Điều kiện khi vay tín chấp theo lương tại Vietinbank vô cùng đơn giản. Người vay tiền trả góp cần lưu ý đáp ứng các điều kiện sau:
- Khách hàng có độ tuổi từ 21-58.
- Đang là cán bộ, nhân viên với mức thu nhập hàng tháng từ 4,5 triệu đồng trở lên.
- Có hợp đồng lao động hoặc quyết định lương tối thiểu 12 tháng.
- Có mục đích sử dụng nguồn vốn rõ ràng, không vi phạm pháp luật.
- Nguồn trả nợ khả thi và phù hợp với điều kiện nêu ra trong hợp đồng vay.
- Khách hàng không có nợ xấu tại bất kỳ tổ chức, ngân hàng cho vay nào.
- Khách hàng sinh sống, làm việc tại địa bàn có chính nhánh Vietinbank.
Hồ sơ vay tín chấp Vietinbank
Bên cạnh những điều kiện trên, quý khách hàng khi sử dụng dịch vụ vay tín chấp tại Vietinbank cần chú ý đến các giấy tờ cần thiết khi tiến hàng làm hồ sơ. Cụ thể như:
- Giấy đề nghị vay vốn tiêu dùng tín chấp kiêm phương án trả nợ có xác nhận của cơ quan quản lý lao động (mẫu giấy theo Vietinbank cung cấp).
- Bản sao CMND/hộ chiếu/căn cước công dân.
- Bản sao hộ khẩu/ KT3 và giấy tờ xác nhận địa chỉ cư trú hiện tại (nếu có).
- Bản sao hợp đồng lao động hoặc giấy tờ có giá trị tương đương.
- Bản gốc sao kê tài khoản lương/ phiếu lương/bảng lương/ xác nhận lương nhằm đủ điều kiện phục vụ vay tín chấp (tùy theo loại hình doanh nghiệp).
Quy trình vay tín chấp ngân hàng Vietinbank
Bước 1. Đăng ký vay
- Dù đăng ký bằng hình thức nào bạn cũng có thể yên tâm nhận được sự tư vấn, giúp đỡ nhiệt tình của các tư vấn viên.
Bước 2. Chuẩn bị hồ sơ
- Đây là bước rất quan trọng, người vay cần chú ý chuẩn bị đủ các giấy tờ theo yêu cầu, tránh để xảy ra thiếu sót làm gián đoạn, chậm trễ trong khâu thủ tục hay bỏ lỡ những quyền lợi, ưu đãi.
Bước 3. Thẩm định
- Nếu bạn đáp ứng các yêu cầu khi vay tín chấp theo lương Vietinbank đồng thời hồ sơ vay của bạn đầy đủ, bạn sẽ nhanh chóng được thẩm định khoản vay
Bước 4. Phê duyệt
- Nhân viên tư vấn sẽ nộp hồ sơ và báo cáo thẩm định cho cán bộ xét duyệt để kiểm tra, xem xét và tái thẩm định (nếu cần thiết) và trình lên các cấp cao có thẩm quyền phê duyệt.
Bước 5. Giải Ngân
- Sau khi được phê duyệt cho vay thì phòng kế toán có trách nhiệm giải ngân khoản vay tín chấp tới bạn
Hướng dẫn thanh toán khoản vay tín chấp Vietinbank
Một số cách thanh toán khoản vay tín chấp Vietinbank như sau:
- Thanh toán trực tiếp tại quầy giao dịch của ngân hàng Vietinbank
- Thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng.
- Thanh toán qua ví điện tử như Momo, Viettel Money, Shopee Pay, Payoo…
Một số câu hỏi khi vay tín chấp ngân hàng Vietinbank
Nợ xấu nhóm 3 có vay tín chấp Vietinbank được không?
Vietinbank không hỗ trợ khách hàng nợ xấu vay vốn.
Thời gian giải ngân bao lâu sau khi hồ sơ được phê duyệt?
Sau khi khoản vay được phê duyệt, khách hàng có thể nhận được tiền trong 24h.
Có thể tất toán hồ sơ trước hạn được không?
Khách hàng có thể tất toán hồ sơ trước hạn vào bất kỳ thời gian nào trong chu kỳ trả nợ.
Phí phạt tất toán khoản vay Vietinbank là bao nhiêu?
Nếu như khoản vay của bạn có thời hạn vay dưới 12 tháng thì khi tất toán khoản vay trước hạn sẽ không phải chịu bất cứ khoản phí phạt nào. Còn với khoản vay trung và dài hạn thì mức phí phạt sẽ áp dụng linh hoạt từ 0.5 – 2% trên tổng số tiền thanh toán trước hạn.
Tổng kết
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản nhất về dịch vụ vay tín chấp theo lương Vietinbank. Nếu cần tư vấn giải đáp gì thêm về sản phẩm gói vay vốn đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc đăng ký form . Trân trọng cảm ơn !!
1. Hạn mức vay 10.000.000đ - 900.000.000đ
2. Thời gian vay linh hoạt từ 12 đến 60 tháng
3. Lãi suất chỉ từ 0,6 % / tháng
+ Thời gian vay tối thiểu từ 12 tháng
+ Thời gian vay tối đa 60 tháng
+ Nhận tiền ngay trong 24- 48 giờ
+ Lãi suất tối đa 1,7% ( Không phụ phí phát sinh , khách hàng không phải trả bât kỳ khoản phí nào khác )
ƯU ĐIỂM GÓI VAY
• Không thu bất kỳ loại phí nào
• Bảo mật thông tin khoản vay, hỗ trợ giấu gia đình, công ty…
• Duyệt hồ sơ nhanh chóng theo yêu cầu khách hàng, thủ tục đơn giản, không cần thế chấp tài sản
- Phí tất toán trước hạn từ 3% tính trên dư nợ gốc còn lại.Không yêu cầu trả lại toàn bộ Khoản vay cá nhân trong vòng 60 ngày trở xuống kể từ ngày cho vay
- Lãi suất phần trăm hằng năm (APR) tối thiểu từ 1.2%/năm – tối đa 18%/năm tính trên dư nợ giảm dần
- Thời hạn vay từ tối thiểu 12 tháng đến thời hạn vay tối đa 60 tháng. Khoản vay từ 10tr , tối đa 900 triệu đồng
- Ví dụ khoản vay
Lãi suất được tính theo phương thức nợ giảm dần, hàng tháng sẽ trẻ gốc và lãi suất.
Ví dụ: Khoản vay 50 triệu trong 24 tháng với lãi suất 0.8%/tháng
Gốc trả hàng tháng 50.000.000 / 24 = 2.83.000
Tiền lãi hàng tháng 50.000.000 x 0.8% = 400.000 Đ
Tổng số tiền phải trả hàng tháng Gốc + Lines = 2.483.000 Đ
Lưu ý(*): Ví dụ trên chỉ mang tính chất minh họa
Kỳ hạn trả nợ | Số tiền trả hàng tháng | Tiền lãi | Tiền gốc | Dư nợ |
Tháng 1 | 2.812.563 | 1.066.667 | 1.745.896 | 78.254.104 |
Tháng 2 | 2.812.563 | 1.043.388 | 1.769.175 | 76.484.929 |
Tháng 3 | 2.812.563 | 1.019.799 | 1.792.764 | 74.692.166 |
Tháng 4 | 2.812.563 | 995.896 | 1.816.667 | 72.875.499 |
Tháng 5 | 2.812.563 | 971.673 | 1.840.889 | 71.034.609 |
Tháng 6 | 2.812.563 | 947.128 | 1.865.435 | 69.169.175 |
Tháng 7 | 2.812.563 | 922.256 | 1.890.307 | 67.278.868 |
Tháng 8 | 2.812.563 | 897.052 | 1.915.511 | 65.363.357 |
.......... | .......... | .......... | ....... | ........... |
Tháng 34 | 2.812.563 | 109.568 | 2.702.995 | 5.514.590 |
Tháng 35 | 2.812.563 | 73.528 | 2.739.035 | 2.775.555 |
Tháng 36 | 2.812.563 | 37.007 | 2.775.555 | 0 |